Đứ đừ


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Thẳng cứng ra ngay lập tức, không còn cử động được nữa.

VD: Rít một hơi thuốc lào, say đứ đừ.

Đặt câu với từ Đứ đừ:

  • Cú va chạm mạnh khiến con vật đứ đừ tại chỗ.
  • Anh ta đứ đừ vì quá mệt sau một ngày làm việc vất vả.
  • Con cá bị dính lưỡi câu, đứ đừ không thể cựa quậy.
  • Sau khi bị tiêm thuốc mê, bệnh nhân đứ đừ nằm bất động.
  • Cú đấm trời giáng khiến đối thủ đứ đừ ngã xuống sàn đấu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm