Dựa dẫm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không thể tự mình mà phải dựa, phải nhờ vào người khác.
VD: Sống dựa dẫm vào cha mẹ.
Đặt câu với từ Dữ dội:
- Anh ấy luôn dựa dẫm vào cha mẹ.
- Cô bé dựa dẫm vào bạn bè để hoàn thành bài tập.
- Họ dựa dẫm vào sự giúp đỡ của hàng xóm.
- Ông cụ dựa dẫm vào con cháu để sinh sống.
- Cô ấy dựa dẫm vào đồng nghiệp để hoàn thành công việc.


- Dơ duốc là từ láy hay từ ghép?
- Đung đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đứ đừ là từ láy hay từ ghép?
- Duyên dáng là từ láy hay từ ghép?
- Dục dặc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm