Đèn đẹt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng vỗ tay) trầm, nhỏ và có vẻ rời rạc không đều.

VD: Tiếng vỗ tay đèn đẹt khiến không khí trở nên ảm đạm.

Đặt câu với từ Đèn đẹt:

  • Tiếng vỗ tay đèn đẹt vang lên trong khán phòng vắng vẻ.
  • Khán giả vỗ tay đèn đẹt khi vở kịch kết thúc.
  • Những tràng pháo tay đèn đẹt thể hiện sự ủng hộ yếu ớt.
  • Tiếng vỗ tay đèn đẹt như cố gắng lấp đầy sự im lặng.
  • Chỉ có vài tiếng vỗ tay đèn đẹt sau màn trình diễn thất bại.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm