Đèn đẹt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng vỗ tay) trầm, nhỏ và có vẻ rời rạc không đều.
VD: Tiếng vỗ tay đèn đẹt khiến không khí trở nên ảm đạm.
Đặt câu với từ Đèn đẹt:
- Tiếng vỗ tay đèn đẹt vang lên trong khán phòng vắng vẻ.
- Khán giả vỗ tay đèn đẹt khi vở kịch kết thúc.
- Những tràng pháo tay đèn đẹt thể hiện sự ủng hộ yếu ớt.
- Tiếng vỗ tay đèn đẹt như cố gắng lấp đầy sự im lặng.
- Chỉ có vài tiếng vỗ tay đèn đẹt sau màn trình diễn thất bại.


- Đì đòm là từ láy hay từ ghép?
- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đẽo là từ láy hay từ ghép?
- Đì đoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đeo đẳng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm