Đằng đẵng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Quá lâu, quá dài không biết bao giờ mới hết, gây cảm giác nặng nề mệt mỏi.
VD: Xa nhau bốn năm trời đằng đẵng.
Đặt câu với từ Đằng đẵng:
- Mùa đông ở vùng núi phía Bắc thường kéo dài đằng đẵng.
- Nỗi nhớ nhà đằng đẵng khiến anh luôn trằn trọc mỗi đêm.
- Cuộc chiến tranh đằng đẵng đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người.
- Thời gian chờ đợi kết quả thi cử sao mà đằng đẵng đến thế.
- Căn bệnh hiểm nghèo hành hạ bà cụ đằng đẵng suốt nhiều năm.


- Đằng hắng là từ láy hay từ ghép?
- Đằng thằng là từ láy hay từ ghép?
- Đăm đăm là từ láy hay từ ghép?
- Đăm đắm là từ láy hay từ ghép?
- Đau đớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm