Đằng đẵng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Quá lâu, quá dài không biết bao giờ mới hết, gây cảm giác nặng nề mệt mỏi.

VD: Xa nhau bốn năm trời đằng đẵng.

Đặt câu với từ Đằng đẵng:

  • Mùa đông ở vùng núi phía Bắc thường kéo dài đằng đẵng.
  • Nỗi nhớ nhà đằng đẵng khiến anh luôn trằn trọc mỗi đêm.
  • Cuộc chiến tranh đằng đẵng đã cướp đi sinh mạng của hàng triệu người.
  • Thời gian chờ đợi kết quả thi cử sao mà đằng đẵng đến thế.
  • Căn bệnh hiểm nghèo hành hạ bà cụ đằng đẵng suốt nhiều năm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm