Điển đắn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chững chạc, đúng phép tắc, niêm luật.

VD: Anh ấy là một người đàn ông điển đắn và mẫu mực.

Đặt câu với từ Điển đắn:

  • Cô ấy luôn có những quyết định điển đắn trong công việc.
  • Một người lãnh đạo điển đắn luôn được mọi người tôn trọng.
  • Bài phát biểu của anh ấy rất điển đắn và thuyết phục.
  • Cậu bé hành xử rất điển đắn trong mọi tình huống.
  • Những lời khuyên điển đắn của bà luôn được mọi người lắng nghe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm