Đường đường>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Có tất cả những biểu hiện bên ngoài, khiến phải được mọi người vị nể, kính trọng.
VD: Đường đường là một vị tướng.
Đặt câu với từ Đường đường:
- Cô ấy là một nữ doanh nhân đường đường, thành đạt và tài giỏi.
- Anh ta là một người đàn ông đường đường, chính trực và đáng tin cậy.
- Với tài năng và đức độ, ông ấy đường đường trở thành nhà lãnh đạo.
- Cô ấy đường đường bước lên bục nhận giải thưởng, niềm tự hào rạng ngời.
- Dù khó khăn, anh ấy vẫn đường đường vượt qua mọi thử thách.


- Đường được là từ láy hay từ ghép?
- Đuồn đuỗn là từ láy hay từ ghép?
- Đùm đụp là từ láy hay từ ghép?
- Động đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đồn đại là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm