Đường đường


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có tất cả những biểu hiện bên ngoài, khiến phải được mọi người vị nể, kính trọng.

VD: Đường đường là một vị tướng.

Đặt câu với từ Đường đường:

  • Cô ấy là một nữ doanh nhân đường đường, thành đạt và tài giỏi.
  • Anh ta là một người đàn ông đường đường, chính trực và đáng tin cậy.
  • Với tài năng và đức độ, ông ấy đường đường trở thành nhà lãnh đạo.
  • Cô ấy đường đường bước lên bục nhận giải thưởng, niềm tự hào rạng ngời.
  • Dù khó khăn, anh ấy vẫn đường đường vượt qua mọi thử thách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm