Đen đúa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sẫm và trông có vẻ nhem nhuốc, xấu xí.

VD: Bàn tay đen đúa, thô kệch.

Đặt câu với từ Đen đúa:

  • Khuôn mặt đen đúa của cậu bé vì dính đầy bùn đất.
  • Những bức tường nhà bếp đen đúa vì ám khói.
  • Bàn tay đen đúa của người thợ mỏ lấm lem than.
  • Bộ quần áo đen đúa của người công nhân đầy bụi bẩn.
  • Con đường đen đúa sau cơn mưa lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm