Đen đúa>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Sẫm và trông có vẻ nhem nhuốc, xấu xí.
VD: Bàn tay đen đúa, thô kệch.
Đặt câu với từ Đen đúa:
- Khuôn mặt đen đúa của cậu bé vì dính đầy bùn đất.
- Những bức tường nhà bếp đen đúa vì ám khói.
- Bàn tay đen đúa của người thợ mỏ lấm lem than.
- Bộ quần áo đen đúa của người công nhân đầy bụi bẩn.
- Con đường đen đúa sau cơn mưa lớn.

