Dòm dỏ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Để ý quan sát, theo sát vì tò mò hoặc cố ý thèm muốn.

VD: Kẻ gian dòm dỏ nhà có của.

Đặt câu với từ Dòm dỏ:

  • Hàng xóm thường xuyên dòm dỏ vào nhà tôi qua khe cửa.
  • Cô bé ấy cứ dòm dỏ vào món đồ chơi mới của bạn.
  • Anh ta luôn dòm dỏ theo cô gái xinh đẹp kia.
  • Mèo nhà tôi hay dòm dỏ vào đĩa cá của tôi.
  • Những đứa trẻ nghịch ngợm thường dòm dỏ vào túi xách của người lớn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm