Dòm dỏ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Để ý quan sát, theo sát vì tò mò hoặc cố ý thèm muốn.
VD: Kẻ gian dòm dỏ nhà có của.
Đặt câu với từ Dòm dỏ:
- Hàng xóm thường xuyên dòm dỏ vào nhà tôi qua khe cửa.
- Cô bé ấy cứ dòm dỏ vào món đồ chơi mới của bạn.
- Anh ta luôn dòm dỏ theo cô gái xinh đẹp kia.
- Mèo nhà tôi hay dòm dỏ vào đĩa cá của tôi.
- Những đứa trẻ nghịch ngợm thường dòm dỏ vào túi xách của người lớn.


- Dối dá là từ láy hay từ ghép?
- Dục dặc là từ láy hay từ ghép?
- Duyên dáng là từ láy hay từ ghép?
- Dựa dẫm là từ láy hay từ ghép?
- Dơ duốc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm