Đồ sộ


Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có quy mô, kích thước bề ngoài rất to lớn.

VD: Tòa lâu đài đồ sộ.

Đặt câu với từ Đồ sộ:

  • Bộ sưu tập sách đồ sộ của ông ấy khiến ai cũng phải trầm trồ.
  • Con tàu đồ sộ từ từ cập bến.
  • Dự án xây dựng khu đô thị đồ sộ này đã tiêu tốn rất nhiều tiền của.
  • Những ngọn núi đồ sộ bao quanh thung lũng.
  • Bức tượng đồ sộ được đặt trang trọng tại quảng trường trung tâm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm