Đồ sộ>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có quy mô, kích thước bề ngoài rất to lớn.
VD: Tòa lâu đài đồ sộ.
Đặt câu với từ Đồ sộ:
- Bộ sưu tập sách đồ sộ của ông ấy khiến ai cũng phải trầm trồ.
- Con tàu đồ sộ từ từ cập bến.
- Dự án xây dựng khu đô thị đồ sộ này đã tiêu tốn rất nhiều tiền của.
- Những ngọn núi đồ sộ bao quanh thung lũng.
- Bức tượng đồ sộ được đặt trang trọng tại quảng trường trung tâm.

