Dồi dào


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: rất nhiều, đến mức cần bao nhiêu cũng có đủ

VD: Chúng ta có dồi dào thực phẩm cho bữa tiệc tối nay.

Đặt câu với từ Dồi dào:

  • Cô ấy luôn có dồi dào năng lượng và nhiệt huyết trong công việc.
  • Họ có dồi dào thời gian để chuẩn bị cho cuộc thi.
  • Tôi luôn mong ông bà có sức khoẻ dồi dào.
  • Tiền bạc dồi dào là điều ai cũng mong muốn trong cuộc sống.
  • Họ cảm thấy dồi dào hạnh phúc.

Từ láy có nghĩa tương tự: phong phú


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm