Dửng dưng>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì
VD: Vẻ mặt dửng dưng.
Đặt câu với từ Dửng dưng:
- Anh ấy dửng dưng trước lời xin lỗi của bạn.
- Cô ấy nhìn tôi dửng dưng như chưa từng quen biết.
- Mọi người đều dửng dưng trước sự cố vừa xảy ra.
- Chị ấy dửng dưng khi nghe tin vui từ bạn bè.
- Tôi cảm thấy buồn vì bạn luôn dửng dưng với tôi.
Bình luận
Chia sẻ
- Dùng dằng là từ láy hay từ ghép?
- Du dương là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dỗ là từ láy hay từ ghép?
- Dớ dẩn là từ láy hay từ ghép?
- Dông dài là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm