Dửng dưng


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì

   VD: Vẻ mặt dửng dưng.

Đặt câu với từ Dửng dưng:

  • Anh ấy dửng dưng trước lời xin lỗi của bạn.
  • Cô ấy nhìn tôi dửng dưng như chưa từng quen biết.
  • Mọi người đều dửng dưng trước sự cố vừa xảy ra.
  • Chị ấy dửng dưng khi nghe tin vui từ bạn bè.
  • Tôi cảm thấy buồn vì bạn luôn dửng dưng với tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm