Đong đưa


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) Tự đưa qua, đảo lại.

VD: Tàu lá đong đưa trước gió.

2. (Tính từ) Không thật thà, hay tráo trở.

VD: Ăn nói đong đưa.

Đặt câu với từ Đong đưa:

  • Chiếc võng đong đưa theo làn gió nhẹ. (Nghĩa 1)
  • Những cành cây đong đưa trong gió bão. (Nghĩa 1)
  • Đèn lồng đong đưa trước hiên nhà trong đêm trăng. (Nghĩa 1)
  • Hắn ta là kẻ đong đưa, không đáng tin. (Nghĩa 2)
  • Đừng tin lời nói đong đưa của anh ta. (Nghĩa 2)
  • Những kẻ đong đưa thường không được lòng người khác. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm