Đong đưa>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Tự đưa qua, đảo lại.
VD: Tàu lá đong đưa trước gió.
2. (Tính từ) Không thật thà, hay tráo trở.
VD: Ăn nói đong đưa.
Đặt câu với từ Đong đưa:
- Chiếc võng đong đưa theo làn gió nhẹ. (Nghĩa 1)
- Những cành cây đong đưa trong gió bão. (Nghĩa 1)
- Đèn lồng đong đưa trước hiên nhà trong đêm trăng. (Nghĩa 1)
- Hắn ta là kẻ đong đưa, không đáng tin. (Nghĩa 2)
- Đừng tin lời nói đong đưa của anh ta. (Nghĩa 2)
- Những kẻ đong đưa thường không được lòng người khác. (Nghĩa 2)


- Đo đạc là từ láy hay từ ghép?
- Điệu đàng là từ láy hay từ ghép?
- Đê mê là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đọt là từ láy hay từ ghép?
- Đinh ninh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm