Đông đảo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đông người và thuộc nhiều tầng lớp khác nhau.

VD: Tiếp thu ý kiến của đông đảo quần chúng nhân dân.

Đặt câu với từ Đông đảo:

  • Buổi hòa nhạc thu hút đông đảo khán giả từ khắp nơi.
  • Lễ hội năm nay có sự tham gia của đông đảo người dân địa phương.
  • Cuộc mít tinh diễn ra với sự góp mặt của đông đảo sinh viên và người lao động.
  • Hội sách mùa xuân đón đông đảo độc giả thuộc nhiều lứa tuổi.
  • Sự kiện thể thao này được đông đảo người hâm mộ quan tâm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm