Đường đột>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đột ngột, có phần khiếm nhã.
VD: Câu hỏi đường đột.
Đặt câu với từ Đường đột:
- Câu hỏi đường đột của anh ta khiến mọi người ngạc nhiên.
- Việc thay đổi kế hoạch đường đột này gây ra nhiều khó khăn.
- Lời đề nghị đường đột của cô ấy khiến tôi bối rối.
- Anh ta xuất hiện đường đột trước cửa nhà tôi.
- Việc cắt ngang cuộc trò chuyện đường đột của bạn thật bất lịch sự.


- Đu đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
- Đù đờ là từ láy hay từ ghép?
- Động đạt là từ láy hay từ ghép?
- Đôn đáo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm