Đông đúc


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có rất nhiều người ăn ở và đi lại

VD: Đây là một khu đông đúc dân cư.

Đặt câu với từ Đông đúc:

  • Khu chợ thường đông đúc vào cuối tuần.
  • Trường học của tôi rất đông đúc vào giờ ra chơi.
  • Các bãi biển ở Đà Nẵng rất đông đúc vào mùa hè.
  • Đường sá và giờ cao điểm vô cùng đông đúc.
  • Mẹ tôi rất sợ những nơi đông đúc người qua lại.

Từ láy có nghĩa tương tự: nhộn nhịp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm