Đông đúc>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có rất nhiều người ăn ở và đi lại
VD: Đây là một khu đông đúc dân cư.
Đặt câu với từ Đông đúc:
- Khu chợ thường đông đúc vào cuối tuần.
- Trường học của tôi rất đông đúc vào giờ ra chơi.
- Các bãi biển ở Đà Nẵng rất đông đúc vào mùa hè.
- Đường sá và giờ cao điểm vô cùng đông đúc.
- Mẹ tôi rất sợ những nơi đông đúc người qua lại.
Từ láy có nghĩa tương tự: nhộn nhịp


- Dồn dập là từ láy hay từ ghép?
- Đày đoạ là từ láy hay từ ghép?
- Đoạ đày là từ láy hay từ ghép?
- Đảm đang là từ láy hay từ ghép?
- Đẹp đẽ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm