Dễ dàng


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, công phu

VD: Chị gái em dễ dàng vượt qua kì thi tốt nghiệp.

Đặt câu với từ Dễ dàng:

  • Việc học tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nếu chúng ta chăm chỉ luyện tập mỗi ngày.
  • Anh ấy làm công việc này một cách dễ dàng như thể đã làm nhiều lần trước đó.
  • Chúng tôi vượt qua thử thách một cách dễ dàng nhờ sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
  • Nhờ có sự hướng dẫn chi tiết, tôi đã hoàn thành bài tập một cách dễ dàng.
  • Đạt được mục tiêu này không dễ dàng, nhưng không phải là không thể.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm