Đỡ đần>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Giúp đỡ thêm nhằm làm cho bớt vất vả, nặng nhọc, bớt khó khăn.
VD: Con cái lớn nên đã đỡ đần phần nào cho cha mẹ.
Đặt câu với từ Đờ đẫn:
- Anh ấy luôn sẵn lòng đỡ đần bạn bè khi gặp khó khăn.
- Hãy cùng nhau đỡ đần những người có hoàn cảnh khó khăn.
- Cô ấy đỡ đần bà cụ qua đường.
- Chúng tôi đỡ đần nhau vượt qua giai đoạn khó khăn này.
- Một chút đỡ đần của bạn cũng có ý nghĩa rất lớn đối với người khác.


- Đường đột là từ láy hay từ ghép?
- Đu đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
- Đù đờ là từ láy hay từ ghép?
- Động đạt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm