Đỡ đần


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Giúp đỡ thêm nhằm làm cho bớt vất vả, nặng nhọc, bớt khó khăn.

VD: Con cái lớn nên đã đỡ đần phần nào cho cha mẹ.

Đặt câu với từ Đờ đẫn:

  • Anh ấy luôn sẵn lòng đỡ đần bạn bè khi gặp khó khăn.
  • Hãy cùng nhau đỡ đần những người có hoàn cảnh khó khăn.
  • Cô ấy đỡ đần bà cụ qua đường.
  • Chúng tôi đỡ đần nhau vượt qua giai đoạn khó khăn này.
  • Một chút đỡ đần của bạn cũng có ý nghĩa rất lớn đối với người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm