Dính dáng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có mối quan hệ, liên quan nào đó (thường là không hay)
VD: Việc đó có dính dáng đến anh.
Đặt câu với từ Dính dáng:
- Anh ấy không muốn dính dáng đến chuyện này.
- Họ bị dính dáng vào một cuộc tranh cãi.
- Bà ấy không muốn con mình dính dáng đến những người xấu.
- Chuyện này không có dính dáng gì tới tôi.
- Cô ấy luôn tránh dính dáng đến rắc rối.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dính dấp


- Dìu dặt là từ láy hay từ ghép?
- Dìu dịu là từ láy hay từ ghép?
- Dong dỏng là từ láy hay từ ghép?
- Dông dài là từ láy hay từ ghép?
- Dớ dẩn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm