Dính dáng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có mối quan hệ, liên quan nào đó (thường là không hay)

   VD: Việc đó có dính dáng đến anh.

Đặt câu với từ Dính dáng:

  • Anh ấy không muốn dính dáng đến chuyện này.
  • Họ bị dính dáng vào một cuộc tranh cãi.
  • Bà ấy không muốn con mình dính dáng đến những người xấu.
  • Chuyện này không có dính dáng gì tới tôi.
  • Cô ấy luôn tránh dính dáng đến rắc rối.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dính dấp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm