Dụ dự


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Do dự chần chừ, lưỡng lự, không nhất quyết.

VD: Còn dụ dự chưa muốn đi.

Đặt câu với từ Dụ dự:

  • Cô ấy dụ dự mãi mới đưa ra quyết định cuối cùng.
  • Dù đã được bạn bè động viên, anh vẫn cảm thấy dụ dự khi đứng trước đám đông.
  • Trước những lời mời gọi hấp dẫn, cô ấy vẫn tỏ ra khá dụ dự.
  • Giữa hai lựa chọn, tôi đang rất dụ dự, không biết nên chọn cái nào.
  • Anh ta thường đưa ra những quyết định dụ dự, khiến mọi người sốt ruột.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm