Dụ dự>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Do dự chần chừ, lưỡng lự, không nhất quyết.
VD: Còn dụ dự chưa muốn đi.
Đặt câu với từ Dụ dự:
- Cô ấy dụ dự mãi mới đưa ra quyết định cuối cùng.
- Dù đã được bạn bè động viên, anh vẫn cảm thấy dụ dự khi đứng trước đám đông.
- Trước những lời mời gọi hấp dẫn, cô ấy vẫn tỏ ra khá dụ dự.
- Giữa hai lựa chọn, tôi đang rất dụ dự, không biết nên chọn cái nào.
- Anh ta thường đưa ra những quyết định dụ dự, khiến mọi người sốt ruột.


- Dúm dó là từ láy hay từ ghép?
- Dọa dẫm là từ láy hay từ ghép?
- Dở dở ương ương là từ láy hay từ ghép?
- Đãi đằng là từ láy hay từ ghép?
- Dỗ dành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm