Điệu đàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Có cử chỉ, điệu bộ, lời nói tỏ ra lịch sự, hào phóng trong quan hệ, cư xử.
VD: Chơi bời điệu đàng.
2. Cố làm ra vẻ duyên dáng, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách.
VD: Bộ tịch lúc nào cũng điệu đàng.
Đặt câu với từ Điệu đàng:
- Anh ấy luôn điệu đàng với mọi người xung quanh. (Nghĩa 1)
- Cô ấy có cách cư xử điệu đàng và lịch thiệp. (Nghĩa 1)
- Ông ấy nổi tiếng với sự điệu đàng và hào phóng của mình. (Nghĩa 1)
- Cô ấy điệu đàng quá mức, khiến người khác cảm thấy khó chịu. (Nghĩa 2)
- Những cử chỉ điệu đàng của anh ta trông thật giả tạo. (Nghĩa 2)
- Đừng điệu đàng như thế, hãy cứ tự nhiên đi. (Nghĩa 2)


- Đo đạc là từ láy hay từ ghép?
- Đong đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đê mê là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đọt là từ láy hay từ ghép?
- Đinh ninh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm