Điệu đàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Có cử chỉ, điệu bộ, lời nói tỏ ra lịch sự, hào phóng trong quan hệ, cư xử.

VD: Chơi bời điệu đàng.

2. Cố làm ra vẻ duyên dáng, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách.

VD: Bộ tịch lúc nào cũng điệu đàng.

Đặt câu với từ Điệu đàng:

  • Anh ấy luôn điệu đàng với mọi người xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có cách cư xử điệu đàng và lịch thiệp. (Nghĩa 1)
  • Ông ấy nổi tiếng với sự điệu đàng và hào phóng của mình. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy điệu đàng quá mức, khiến người khác cảm thấy khó chịu. (Nghĩa 2)
  • Những cử chỉ điệu đàng của anh ta trông thật giả tạo. (Nghĩa 2)
  • Đừng điệu đàng như thế, hãy cứ tự nhiên đi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm