Dập dềnh>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước)
VD: Chiếc thuyền dập dềnh trên mặt hồ.
Đặt câu với từ Dập dềnh:
- Những con sóng dập dềnh trên mặt biển làm chiếc thuyền nhỏ chao đảo.
- Con tàu trôi dập dềnh giữa dòng sông yên tĩnh.
- Làn sóng dập dềnh đưa chiếc bè lên xuống theo nhịp đều.
- Chiếc lồng đèn trôi dập dềnh trên mặt nước, lấp lánh ánh sáng.
- Chiếc xuồng nhỏ dập dềnh trên sông, đưa du khách ngắm cảnh.
Từ láy có nghĩa tương tự: bập bềnh, bập bồng, bồng bềnh, rập rình
Bình luận
Chia sẻ
- Dễ dãi là từ láy hay từ ghép?
- Dễ dàng là từ láy hay từ ghép?
- Dịu dàng là từ láy hay từ ghép?
- Dập dìu là từ láy hay từ ghép?
- Dõng dạc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm