Dập dềnh


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt  nước hoặc vật nổi trên mặt nước)

VD: Chiếc thuyền dập dềnh trên mặt hồ.

Đặt câu với từ Dập dềnh:

  • Những con sóng dập dềnh trên mặt biển làm chiếc thuyền nhỏ chao đảo.
  • Con tàu trôi dập dềnh giữa dòng sông yên tĩnh.
  • Làn sóng dập dềnh đưa chiếc bè lên xuống theo nhịp đều.
  • Chiếc lồng đèn trôi dập dềnh trên mặt nước, lấp lánh ánh sáng.
  • Chiếc xuồng nhỏ dập dềnh trên sông, đưa du khách ngắm cảnh.

Từ láy có nghĩa tương tự: bập bềnh, bập bồng, bồng bềnh, rập rình


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm