Đoái hoài>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nhìn lại, nghĩ lại mà thương đến, quan tâm đến.
VD: Cô ấy không hề đoái hoài đến những lời chỉ trích.
Đặt câu với từ Đoái hoài:
- Dù nghèo khó, bà vẫn đoái hoài đến những người bất hạnh hơn mình.
- Anh ta chưa bao giờ đoái hoài đến cảm xúc của người khác.
- Xin hãy đoái hoài đến những lời cầu xin của tôi.
- Cha mẹ luôn đoái hoài đến con cái dù ở bất cứ nơi đâu.
- Liệu anh có đoái hoài đến những khó khăn mà tôi đang gặp phải?


- Đòng đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đòng là từ láy hay từ ghép?
- Đom đóm là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm