Đoái hoài


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nhìn lại, nghĩ lại mà thương đến, quan tâm đến.

VD: Cô ấy không hề đoái hoài đến những lời chỉ trích.

Đặt câu với từ Đoái hoài:

  • Dù nghèo khó, bà vẫn đoái hoài đến những người bất hạnh hơn mình.
  • Anh ta chưa bao giờ đoái hoài đến cảm xúc của người khác.
  • Xin hãy đoái hoài đến những lời cầu xin của tôi.
  • Cha mẹ luôn đoái hoài đến con cái dù ở bất cứ nơi đâu.
  • Liệu anh có đoái hoài đến những khó khăn mà tôi đang gặp phải?

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm