Đành hanh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Trẻ em hoặc con gái) có thái độ ngang trái, bắt bẻ cả người trên, luôn đòi hỏi phải hơn người một cách vô lý.
VD: Thằng bé đành hanh với chị, đòi chỉ một mình nó nằm cạnh mẹ.
Đặt câu với từ Đành hanh:
- Cô bé luôn đành hanh khi không được như ý.
- Đứa trẻ đành hanh với ông bà, không biết nghe lời.
- Cô ấy đành hanh bắt bẻ từng lời của thầy cô.
- Em nhỏ đành hanh đòi hỏi quà bánh mỗi ngày.
- Cô bé đành hanh luôn muốn phải hơn bạn bè.


- Đành rành là từ láy hay từ ghép?
- Đạo mạo là từ láy hay từ ghép?
- Đau đáu là từ láy hay từ ghép?
- Đằng đằng là từ láy hay từ ghép?
- Đàng điếm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm