Đành hanh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Trẻ em hoặc con gái) có thái độ ngang trái, bắt bẻ cả người trên, luôn đòi hỏi phải hơn người một cách vô lý.

VD: Thằng bé đành hanh với chị, đòi chỉ một mình nó nằm cạnh mẹ.

Đặt câu với từ Đành hanh:

  • Cô bé luôn đành hanh khi không được như ý.
  • Đứa trẻ đành hanh với ông bà, không biết nghe lời.
  • Cô ấy đành hanh bắt bẻ từng lời của thầy cô.
  • Em nhỏ đành hanh đòi hỏi quà bánh mỗi ngày.
  • Cô bé đành hanh luôn muốn phải hơn bạn bè.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm