Động đậy>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hơi cựa quậy, chuyển động trong trạng thái đang ngừng vận động.
VD: Đứng im không được động đậy.
Đặt câu với từ Động đậy:
- Con mèo nằm im, không động đậy một chút nào.
- Sau cú ngã, anh ta không thể động đậy chân tay.
- Hãy nằm yên, đừng động đậy nếu không vết thương sẽ nặng hơn.
- Cậu bé nín thở, không dám động đậy vì sợ làm con chim sợ hãi.
- Chiếc lá khô khẽ động đậy trước cơn gió nhẹ.

