Động đậy


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hơi cựa quậy, chuyển động trong trạng thái đang ngừng vận động.

VD: Đứng im không được động đậy.

Đặt câu với từ Động đậy:

  • Con mèo nằm im, không động đậy một chút nào.
  • Sau cú ngã, anh ta không thể động đậy chân tay.
  • Hãy nằm yên, đừng động đậy nếu không vết thương sẽ nặng hơn.
  • Cậu bé nín thở, không dám động đậy vì sợ làm con chim sợ hãi.
  • Chiếc lá khô khẽ động đậy trước cơn gió nhẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm