Dài dặc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dài đến mức có cảm giác như không có điểm tận cùng.

VD: Cuộc hành trình dài dặc.

Đặt câu với từ Dài dặc:

  • Con đường dài dặc trước mặt khiến đoàn người mệt mỏi.
  • Bài diễn văn dài dặc của vị chủ tịch kéo dài hơn hai tiếng đồng hồ.
  • Những dòng hồi ký dài dặc kể về cuộc đời đầy thăng trầm của ông.
  • Cuộn len dài dặc đủ để đan một chiếc áo ấm cho mùa đông.
  • Dòng sông dài dặc uốn lượn quanh những ngọn núi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm