Đì đọp>
Đì đọp
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng súng nổ) thưa, từng phát một, trầm và danh ngắt.
VD: Tiếng pháo đì đọp vang lên trong ngày lễ hội.
Đặt câu với từ Đì đọp:
- Tiếng súng đì đọp vang vọng trong đêm tối tĩnh mịch.
- Sau tiếng nổ đì đọp, khói đen bốc lên nghi ngút.
- Những tiếng nổ đì đọp từ xa vọng lại khiến mọi người hoảng sợ.
- Tiếng súng đì đọp thưa thớt báo hiệu cuộc chiến vẫn chưa kết thúc.
- Trong đêm mưa gió, tiếng súng đì đọp càng thêm rợn người.


- Đen đủi là từ láy hay từ ghép?
- Đen đúa là từ láy hay từ ghép?
- Đèn đẹt là từ láy hay từ ghép?
- Đì đòm là từ láy hay từ ghép?
- Đểnh đoảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm