Đồn đột


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) Hải sâm.

VD: Đồn đột là một loại hải sản quý hiếm.

2. (Tính từ) Đường đột.

VD: Đồn đột bước vào phòng, không gõ cửa.

Đặt câu với từ Đồn đột:

  • Món đồn đột hầm thuốc bắc rất bổ dưỡng. (Nghĩa 1)
  • Ngư dân vừa đánh bắt được một mẻ đồn đột tươi ngon. (Nghĩa 1)
  • Giá đồn đột trên thị trường khá cao. (Nghĩa 1)
  • Cuộc gặp gỡ đồn đột khiến tôi bất ngờ. (Nghĩa 2)
  • Anh ta đến thăm nhà tôi một cách đồn đột. (Nghĩa 2)
  • Lời đề nghị đồn đột của cô ấy làm tôi bối rối. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm