Đì đùng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng nổ) không liên tiếp nhưng to và vang, từ xa vọng lại.
VD: Pháo nổ đì đùng.
Đặt câu với từ Đì đùng:
- Những tiếng sấm đì đùng báo hiệu cơn mưa lớn sắp đến.
- Từ xa vọng lại tiếng nổ đì đùng của pháo hoa.
- Tiếng nổ đì đùng của bom khiến mọi người hoảng sợ.
- Những tiếng nổ đì đùng liên hồi từ trận địa pháo.
- Tiếng súng đì đùng vang lên trong đêm tối.


- Đĩnh đạc là từ láy hay từ ghép?
- Đinh ninh là từ láy hay từ ghép?
- Đèo đọt là từ láy hay từ ghép?
- Đê mê là từ láy hay từ ghép?
- Điệu đàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm