Điên điển


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Loài chim to, lông đen ngón chân có màng dính.

VD: Đàn điên điển bay về tổ sau một ngày kiếm ăn.

Đặt câu với từ Điên điển:

  • Tiếng kêu của điên điển vang vọng cả một vùng sông nước.
  • Điên điển thường làm tổ trên những cây cao gần sông hồ.
  • Những con điên điển đang sải cánh bay lượn trên bầu trời.
  • Hình ảnh con điên điển đậu trên cành cây đã trở nên quen thuộc với người dân nơi đây.
  • Điên điển là loài chim đặc trưng của vùng đồng bằng sông Cửu Long.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm