Cành cạnh>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Ở trạng thái khó chịu, không yên như có những vướng mắc nhỏ chưa khắc phục được.
VD: Nỗi niềm cành cạnh.
Đặt câu với từ Cành cạnh:
- Sau cuộc họp, tôi vẫn cảm thấy cành cạnh, như có điều gì đó chưa rõ ràng.
- Mặc dù đã sửa lại, nhưng máy tính vẫn hoạt động cành cạnh, không mượt mà như trước.
- Cảm giác cành cạnh khi ngồi làm việc khiến tôi không thể tập trung hoàn toàn.
- Cuộc trò chuyện với anh ấy vẫn có vài điểm cành cạnh, chưa thật sự thoải mái.
- Cảm giác cành cạnh khi đi qua đoạn đường gồ ghề khiến tôi rất khó chịu.


- Bướng bỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Bưởi rưởi là từ láy hay từ ghép?
- Bươn bả là từ láy hay từ ghép?
- Bứt rứt là từ láy hay từ ghép?
- Bướp báp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm