Cành cạnh


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Ở trạng thái khó chịu, không yên như có những vướng mắc nhỏ chưa khắc phục được.

VD: Nỗi niềm cành cạnh.

Đặt câu với từ Cành cạnh:

  • Sau cuộc họp, tôi vẫn cảm thấy cành cạnh, như có điều gì đó chưa rõ ràng.
  • Mặc dù đã sửa lại, nhưng máy tính vẫn hoạt động cành cạnh, không mượt mà như trước.
  • Cảm giác cành cạnh khi ngồi làm việc khiến tôi không thể tập trung hoàn toàn.
  • Cuộc trò chuyện với anh ấy vẫn có vài điểm cành cạnh, chưa thật sự thoải mái.
  • Cảm giác cành cạnh khi đi qua đoạn đường gồ ghề khiến tôi rất khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm