Bì boạp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: mô phỏng tiếng nước vỗ nhẹ, lúc to lúc nhỏ, liên tiếp và đều đặn

VD: Ngoài ruộng nước, sóng cứ theo sức người, bì boạp vỗ vào chân cây lúa.

Đặt câu với từ Bì boạp:

  • Gió thổi nhẹ, mặt hồ gợn sóng, nước bì boạp vỗ vào bờ.
  • Dưới thuyền, nước sông vỗ bì boạp vào mạn gỗ.
  • Mưa rơi xuống mái tranh, tạo thành âm thanh bì boạp dễ chịu.
  • Người ngồi câu bên suối, lắng nghe tiếng nước bì boạp chảy quanh chân.
  • Sóng biển lăn tăn, bì boạp vỗ nhẹ vào mép cát.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm