Bâm biếm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mỉa mai, châm biếm.
VD: Nói bâm biếm.
Đặt câu với từ Bâm biếm:
- Anh ta không ngừng bâm biếm về cách ăn mặc của mọi người trong lớp.
- Chúng ta không nên bâm biếm người khác vì sự khác biệt của họ.
- Mỗi lần gặp nhau, anh ấy lại bâm biếm về công việc của tôi, khiến tôi khó chịu.
- Cô ấy thích bâm biếm người khác, nhưng khi bị chê thì lại rất tức giận.
- Hắn bâm biếm người đồng nghiệp vì họ không thể hoàn thành công việc đúng hạn.
Bình luận
Chia sẻ
- Bập bều là từ láy hay từ ghép?
- Bập bỗng là từ láy hay từ ghép?
- Bắt bớ là từ láy hay từ ghép?
- Bẳn hẳn là từ láy hay từ ghép?
- Bập bình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm