Bâm biếm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mỉa mai, châm biếm.

VD: Nói bâm biếm.

Đặt câu với từ Bâm biếm:

  • Anh ta không ngừng bâm biếm về cách ăn mặc của mọi người trong lớp.
  • Chúng ta không nên bâm biếm người khác vì sự khác biệt của họ.
  • Mỗi lần gặp nhau, anh ấy lại bâm biếm về công việc của tôi, khiến tôi khó chịu.
  • Cô ấy thích bâm biếm người khác, nhưng khi bị chê thì lại rất tức giận.
  • Hắn bâm biếm người đồng nghiệp vì họ không thể hoàn thành công việc đúng hạn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm