Bồn chồn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: trạng thái thấp thỏm, mong ngóng, chờ đợi một việc gì chưa đến, chưa biết sẽ ra sao
VD: Tâm trạng bồn chồn.
Đặt câu với từ Bồn chồn:
- Bà cụ bồn chồn ngồi đợi con cháu về thăm.
- Cả lớp bồn chồn khi chờ thầy giáo phát bài kiểm tra.
- Cô bé bồn chồn nhìn ra cửa sổ, đợi mẹ về.
- Trước khi lên sân khấu, tôi bồn chồn không yên.
- Trước kỳ thi, cô ấy bồn chồn, không thể tập trung học bài.
Các từ láy có nghĩa tương tự: phấp phỏng, thấp thỏm


- Bôn chôn là từ láy hay từ ghép?
- Bồng bột là từ láy hay từ ghép?
- Bỡ ngỡ là từ láy hay từ ghép?
- Bộp chộp là từ láy hay từ ghép?
- Bơ phờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm