Bo bíu>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bám bíu để nhờ vả.
VD: Cậu ấy bo bíu vào anh trai để xin một số tiền tiêu vặt.
Đặt câu với từ Bo bíu:
- Mỗi khi gặp khó khăn, cô ấy lại bo bíu vào bạn bè để nhờ giúp đỡ.
- Con chó nhỏ bo bíu vào chân chủ, đòi được cho ăn.
- Anh ta bo bíu vào cô bạn thân để nhờ mượn chiếc xe đạp.
- Cô bé bo bíu vào mẹ để xin phép đi chơi với bạn.
- Sau khi thất nghiệp, anh ấy thường bo bíu vào người quen để tìm việc làm.


- Bọp xọp là từ láy hay từ ghép?
- Bìm bịp là từ láy hay từ ghép?
- Biu bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bệu xệu là từ láy hay từ ghép?
- Bọp bẹp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm