Bù lu bù loa>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Cố tình làm ầm ĩ bằng cách kêu la gào khóc cho ra vẻ to chuyện, gây sự chú ý của người khác.
VD: Mới động có một tí mà đã bù lu bù loa lên để ăn vạ.
Đặt câu với từ Bù lu bù loa:
- Mới ngã một chút mà cô bé đã bù lu bù loa lên, khiến cả nhà phải chạy lại.
- Anh ta bù lu bù loa lên chỉ vì bị thua một ván bài, làm cả phòng phải im lặng nghe.
- Mới chỉ bị va vào cửa thôi mà cô ấy đã bù lu bù loa, làm mọi người phải chú ý.
- Thằng bé bù lu bù loa khóc lóc dù chẳng có chuyện gì to tát.
- Mới làm sai một chút mà bạn ấy đã bù lu bù loa lên, thật là gây sự chú ý quá đáng.


- Bợn nhợn là từ láy hay từ ghép?
- Bu lu là từ láy hay từ ghép?
- Bù khú là từ láy hay từ ghép?
- Bù xù là từ láy hay từ ghép?
- Búi bấn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm