Bịu rịu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bịn rịn, quyến luyến.

VD: Bịu rịu không muốn rời.

Đặt câu với từ Bịu rịu:

  • Cô bé bịu rịu không muốn rời tay mẹ khi đến trường.
  • Anh ta bịu rịu mãi không chịu chia tay dù đã muộn.
  • Cậu bé bịu rịu khóc nức nở khi phải xa ông bà về thành phố.
  • Chị ấy bịu rịu nhìn theo chiếc xe đi xa, lòng đầy lưu luyến.
  • Con chó bịu rịu nhìn chủ nhân, không muốn xa rời dù chỉ một lúc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm