Bờm xờm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (lông, tóc) dài ngắn không đều và rối bù
VD: Tóc tai bờm xờm.
Đặt câu với từ Bờm xờm:
- Tóc anh ta để lâu ngày không cắt nên trông bờm xờm.
- Ông lão có bộ râu dài và bờm xờm, trông rất ấn tượng.
- Chiếc áo cũ bị sờn rách, nhìn thật bờm xờm.
- Mái tóc của cô bé sau khi ngủ dậy xù lên bờm xờm.
- Con mèo hoang với bộ lông bờm xờm chạy qua sân.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bù xù, chờm bờm, lờm xờm, lù xù


- Bú dù là từ láy hay từ ghép?
- Bụi bặm là từ láy hay từ ghép?
- Bùi ngùi là từ láy hay từ ghép?
- Bùi nhùi là từ láy hay từ ghép?
- Bủn rủn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm