Be bé>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy tượng hình
Nghĩa: (kích thước, âm thanh) hơi bé
VD: Túp lều be bé.
Đặt câu với từ Be bé:
- Cô bé be bé cười khi thấy con mèo dễ thương.
- Mẹ mua cho em chiếc áo be bé rất xinh.
- Con thỏ be bé nhảy qua các bụi cây trong vườn.
- Cô gái be bé luôn giúp đỡ bạn bè mỗi khi cần.
- Anh trai tôi mua một chiếc xe be bé cho em gái.


- Bồng bỗng là từ láy hay từ ghép?
- Bơ lơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờ lơ là từ láy hay từ ghép?
- Bợn cợn là từ láy hay từ ghép?
- Bời xời là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm