Be bé


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy tượng hình

Nghĩa: (kích thước, âm thanh) hơi bé

   VD: Túp lều be bé.

Đặt câu với từ Be bé:

  • Cô bé be bé cười khi thấy con mèo dễ thương.
  • Mẹ mua cho em chiếc áo be bé rất xinh.
  • Con thỏ be bé nhảy qua các bụi cây trong vườn.
  • Cô gái be bé luôn giúp đỡ bạn bè mỗi khi cần.
  • Anh trai tôi mua một chiếc xe be bé cho em gái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm