Bẳn bó


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cáu bẳn, cáu gắt

VD: Anh ấy bẳn bó khi bị nhắc lại chuyện cũ.

Đặt câu với từ Bẳn bó:

  • Cô ấy luôn bẳn bó mỗi khi có ai làm phiền trong lúc làm việc.
  • Chị ta bẳn bó với em vì em không nghe lời.
  • Mỗi khi bị trách móc, anh ấy lại trở nên bẳn bó và không muốn nói chuyện.
  • Cậu ấy bẳn bó vì không được thỏa thuận đúng như ý muốn.
  • Cô giáo bẳn bó khi học sinh không chịu tập trung trong lớp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm