Bảy chảy>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Trôi chảy, bóng bẩy.
VD: Ăn nói bảy chảy.
Đặt câu với từ Bảy chảy:
- Bài thuyết trình của anh ta rất bảy chảy, không một câu từ thừa.
- Cậu bé trả lời bảy chảy, khiến thầy giáo rất hài lòng.
- Cách diễn đạt của cô ấy thật bảy chảy, dễ hiểu và cuốn hút.
- Anh ta luôn ăn nói bảy chảy, làm việc gì cũng trôi chảy.
- Bài văn của em viết rất bảy chảy, từng câu từng chữ đều đầy đủ ý nghĩa.
Bình luận
Chia sẻ
- Bào hao là từ láy hay từ ghép?
- Bão bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bảo ban là từ láy hay từ ghép?
- Bành bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bay bướm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm