Bòn bon


Danh từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: Cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt.

VD: Quả bòn bon mọc thành chùm, cùi ngọt lịm, rất được yêu thích vào mùa hè.

Đặt câu với từ Bòn bon:

  • Cây bòn bon thường có lá kép lẻ, dễ nhận biết nhờ hình dáng đặc trưng của quả.
  • Mùa bòn bon đến, các chùm quả tròn căng mọng, từng múi thơm ngọt, khiến ai cũng thèm ăn.
  • Tôi rất thích ăn bòn bon, cùi quả ngọt và mát, ăn mãi không chán.
  • Vườn nhà ông tôi có nhiều cây bòn bon, mỗi mùa quả lại chín đỏ, thơm ngát.
  • Bòn bon không chỉ có hương vị tuyệt vời mà còn chứa nhiều dưỡng chất tốt cho sức khỏe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm