Bụng nhụng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: mềm, nhão và dai (thường nói về thịt)
VD: Miếng thịt bụng nhụng.
Đặt câu với từ Bụng nhụng:
- Cô ấy mặc chiếc áo quá chật nên lộ rõ phần bụng nhụng.
- Sau Tết, ai cũng kêu than vì bụng nhụng thêm vài ký mỡ.
- Anh ta ăn uống vô độ nên giờ bụng nhụng mỡ thừa.
- Chạy bộ mãi mà cái bụng nhụng này vẫn chẳng giảm đi tí nào.
- Mặc áo bó sát mà bụng nhụng thế kia thì ngại lắm.


- Bung xung là từ láy hay từ ghép?
- Bừa bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bức bách là từ láy hay từ ghép?
- Bươm bướm là từ láy hay từ ghép?
- Ba hoa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm