Bụng nhụng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: mềm, nhão và dai (thường nói về thịt)

   VD: Miếng thịt bụng nhụng.

Đặt câu với từ Bụng nhụng:

  • Cô ấy mặc chiếc áo quá chật nên lộ rõ phần bụng nhụng.
  • Sau Tết, ai cũng kêu than vì bụng nhụng thêm vài ký mỡ.
  • Anh ta ăn uống vô độ nên giờ bụng nhụng mỡ thừa.
  • Chạy bộ mãi mà cái bụng nhụng này vẫn chẳng giảm đi tí nào.
  • Mặc áo bó sát mà bụng nhụng thế kia thì ngại lắm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm