Bung lung


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. rộng ra bốn phía đến mức như khó trông thấy rõ, gây cảm giác hư ảo.

VD: Cảnh biển mênh mông, sóng vỗ bung lung, làm cho lòng tôi trở nên trống trải.

2. không rõ ràng, mờ nhạt và tản mạn, tràn lan.

VD: Câu chuyện của cô ấy nghe có vẻ bung lung, chẳng liên kết với nhau.

Đặt câu với từ Bung lung:

  • Mặt trời lặn, ánh sáng bung lung ra khắp chân trời, tạo nên một cảnh tượng huyền bí. (Nghĩa 1)
  • Cảnh vật phía trước mắt tôi bung lung, như thể không có điểm cuối. (Nghĩa 1)
  • Đoạn đường vắng vẻ bung lung ra đến tận chân trời, khiến tôi cảm thấy lạc lõng. (Nghĩa 1)
  • Cuộc trò chuyện của họ chỉ toàn những suy nghĩ bung lung, chẳng đi đến đâu. (Nghĩa 2)
  • Các lập luận của chị ấy trong buổi thảo luận quá bung lung, thiếu sự rõ ràng. (Nghĩa 2)
  • Mọi kế hoạch của nhóm đều bung lung, không ai hiểu được mục tiêu chung là gì. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mung lung


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm