Bời lời>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cây mọc hoang, gỗ nhẹ, thớ đặc, quả tròn, nhỏ mọc thành chùm.
VD: Dọc bờ suối có nhiều cây bời lời mọc thành từng bụi rậm.
Đặt câu với từ Bời lời:
- Quả bời lời nhỏ xíu, mọc thành chùm và có màu đỏ tươi khi chín.
- Người dân dùng gỗ bời lời để làm đồ thủ công vì gỗ nhẹ và dễ chế tác.
- Cây bời lời thường mọc hoang ở những khu vực đất trống, không có người chăm sóc.
- Dưới tán cây bời lời, không khí mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè oi ả.
- Mỗi mùa, cây bời lời lại cho quả nhỏ, mọc thành chùm, là thức ăn yêu thích của các loài chim.


- Bơ bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờn bợt là từ láy hay từ ghép?
- Bợt chợt là từ láy hay từ ghép?
- Bụ bẫm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm