Bọp xọp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mềm nhũn, xốp hay co giãn.
VD: Miếng thịt bọp xọp.
Đặt câu với từ Bọp bẹp:
- Miếng bánh sau khi để lâu đã trở nên bọp xọp, không còn giòn như ban đầu.
- Cái gối bọp xọp, không còn đủ độ bền để hỗ trợ đầu khi nằm.
- Chiếc áo sau vài lần giặt đã trở nên bọp xọp, không còn giữ được form dáng.
- Những quả bóng bọp xọp rất dễ bị hỏng khi sử dụng quá mạnh.
- Cái nệm bọp xọp khiến tôi cảm thấy không thoải mái khi nằm.


- Bìm bịp là từ láy hay từ ghép?
- Biu bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bệu xệu là từ láy hay từ ghép?
- Bọp bẹp là từ láy hay từ ghép?
- Bóp bép là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm