Bọp xọp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mềm nhũn, xốp hay co giãn.

VD: Miếng thịt bọp xọp.

Đặt câu với từ Bọp bẹp:

  • Miếng bánh sau khi để lâu đã trở nên bọp xọp, không còn giòn như ban đầu.
  • Cái gối bọp xọp, không còn đủ độ bền để hỗ trợ đầu khi nằm.
  • Chiếc áo sau vài lần giặt đã trở nên bọp xọp, không còn giữ được form dáng.
  • Những quả bóng bọp xọp rất dễ bị hỏng khi sử dụng quá mạnh.
  • Cái nệm bọp xọp khiến tôi cảm thấy không thoải mái khi nằm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm