Bùi ngùi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: buồn vì thương cảm, xen lẫn luyến tiếc

   VD: Dáng vẻ bùi ngùi.

Đặt câu với từ Bùi ngùi:

  • Ông cụ bùi ngùi kể lại những năm tháng chiến tranh.
  • Chúng tôi bùi ngùi tiễn người bạn thân ra sân bay.
  • Nhận lá thư tay từ bạn cũ, lòng tôi bùi ngùi xúc động.
  • Bài hát ấy làm mọi người bùi ngùi nhớ về quê hương.
  • Đứng trước mộ cha, anh bùi ngùi không nói nên lời.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngậm ngùi, ngùi ngùi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm