Bũm thũm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lè tè, lụp sụp.
VD: Nhà bũm thũm tối om.
Đặt câu với từ Bũm thũm:
- Căn nhà bũm thũm trông cũ kỹ và xuống cấp.
- Cô bé đi đôi giày bũm thũm, lạch bạch suốt con đường.
- Chiếc áo bũm thũm của ông ấy đã sờn cũ từ lâu.
- Cây cầu bũm thũm, mỗi khi có gió thổi qua lại kêu kẽo kẹt.
- Anh ta mặc chiếc quần bũm thũm, vừa rộng lại vừa dài.


- Bum búp là từ láy hay từ ghép?
- Bùm sùm là từ láy hay từ ghép?
- Bốp xốp là từ láy hay từ ghép?
- Bời lời là từ láy hay từ ghép?
- Bơ bơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm