Bùm tum>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rậm và kín do bị nhiều vật bao phủ, che khuất.
VD: Rừng rập bùm tum.
Đặt câu với từ Bùm tum:
- Khu rừng bùm tum khiến ánh sáng khó lọt qua.
- Mái nhà phủ đầy lá, bùm tum không nhìn thấy trời.
- Đoạn đường đi qua khu vườn bùm tum, cây cối che kín mọi lối.
- Cánh đồng bùm tum cỏ dại, không ai dám bước vào.
- Cảnh vật trong hang động bùm tum, tối om và bí ẩn.


- Bù bịt là từ láy hay từ ghép?
- Bùm bụm là từ láy hay từ ghép?
- Bù lu bù loa là từ láy hay từ ghép?
- Bợn nhợn là từ láy hay từ ghép?
- Bu lu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm