Bập bình


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng nổ của động cơ) không đều, lúc to, lúc nhỏ kế tiếp nhau.

VD: Tiếng máy bập bình

Đặt câu với từ Bập bình:

  • Chiếc máy cũ nổ bập bình, lúc mạnh lúc yếu, nghe rất khó chịu.
  • Tiếng bập bình của động cơ ô tô làm cả khu phố thức giấc vào sáng sớm.
  • Máy móc trong xưởng bập bình hoạt động, khiến không gian đầy tiếng ồn.
  • Tiếng nổ bập bình từ chiếc xe máy cũ cứ vang lên suốt đoạn đường dài.
  • Những tiếng động cơ bập bình phát ra từ khu vực công trường làm không khí thêm ồn ào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm