Bộn bàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều thứ trong tình trạng lộn xộn, quá nhiều việc.

VD: Công việc bộn bàng.

Đặt câu với từ Bộn bàng:

  • Cô ấy đang trong tình trạng bộn bàng với đống công việc chưa hoàn thành.
  • Mọi người trong gia đình đều bộn bàng chuẩn bị cho lễ Tết.
  • Anh ta ra khỏi nhà trong bộn bàng, quên cả mang theo điện thoại.
  • Nhà cửa đang bộn bàng sau khi chuyển đồ đạc, cần dọn dẹp ngay.
  • Tôi cảm thấy bộn bàng trong đầu vì quá nhiều việc phải làm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm